gián đoạn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gián đoạn+
- Interrupted, discontinueed
- Công việc xây dựng nhà máy bị gián đoạn
The construction of the factory was interrupted
- Công việc xây dựng nhà máy bị gián đoạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gián đoạn"
Lượt xem: 605